35 thuật ngữ Tiếng Anh thông dụng trong Vận tải đường biển mang đến cho bạn những kiến thức cơ bản để phục vụ cho quá trình triển khai các nghiệp vụ hải quản.
1. Bill of Lading: vận đơn đường biển |
2. Booking Shipping Space: thuê tàu chợ |
3. Broker: môi giới tàu |
4. Bulk Container: Container hàng rời |
5. Freight conference: công hội cước phí |
6. General purpose container: Container bách hóa |
7. Liner booking note: lưu cước tàu chợ |
8. Liner conference: các công hội tàu chợ |
9. Named Cargo Containers: Container chuyên dụng |
10. Open-top Container: Container hở mái |
11. Platform Container: Container mặt bằng |
12. Refer Container: container lạnh |
13. Shipper: chủ hàng |
14. Tank Container: container bồn |
15. Thermal Containers: Container bảo ôn |
1. Bottom and floor: đáy và mặt sàn |
2. Bottom end rail; door sill xà ngang dưới; ngưỡng cửa |
3. Bottom side rail xà dọc dưới; xà dọc đáy |
4. Corner fitting; corner casting góc lắp ghép; chi tiết nối góc |
5. Corner fittings: góc lắp ghép |
6. Corner post trụ đứng; trụ góc |
7. Discharge hatch: cửa bên cạnh |
8. Door locking bar thanh khóa cửa |
9. Forklift pocket ổ chạc nâng |
10. Frame: khung |
11. Front end wall: mặt trước |
12. Front top end rail; door header xà ngang trên phía trước |
13. Gooseneck tunnel rãnh cổ ngỗng |
14. Loading hatch:miệng xếp hàng |
15. Manhole: miệng bồn |
16. Outlet valve: van xả |
17. Rear end wall and door: mặt sau và cửa |
18. Roof panel: tấm mái |
19. Side wall: vách dọc |
20. Top side rail xà dọc trên; xà dọc nóc |
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để ISO Logistics có thể đồng hành cùng bạn:
CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN ISO
Văn phòng: Phòng 17H, 96A Định Công, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 01666 555 888
Email: info@thadalankovil.com